NĐYT.COM - Bảng giá đất Hà Nội năm 2020 - Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Quyết định 30/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
Vừa qua UBND thành phố Hà Nội đã thông qua tờ trình bảng các loại giá đất trên địa bàn TP áp dụng từ tháng 1/2020 đến 12/2024. Như vậy bảng giá đất trên địa bàn thành phố hà Nội sẽ tăng 15% so với giai đoạn 2014 - 2019.
Ngày 19.12.2019, Chính phủ ban hành Nghị định 69/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất, trên cơ sở này, các tỉnh sẽ xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất.
Cụ thể, Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ 1-1-2020 đến 31-12-2024 sẽ tăng bình quân 15% so với giai đoạn 2014-2019.
Trong đó, mức giá đất nông nghiệp tới đây vẫn sẽ giữ nguyên như quy định tại Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29-12-2014 của UBND TP Hà Nội.
Với đất ở tại các quận, Bảng giá đất được điều chỉnh tăng bình quân 15%. Trong đó, điều chỉnh tăng bình quân 16% đối với các tuyến đường trục chính 2 chiều; điều chỉnh tăng bình quân 12% đối với các tuyến đường 1 chiều; các tuyến đường còn lại bình quân tăng 15%.
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại các quận được điều chỉnh bằng 62-65% giá đất ở sau khi điều chỉnh. Trong đó, đối với 4 quận Ba Đình, Hoàn Kiếm, Đống Đa, Hai Bà Trưng điều chỉnh bằng 65%, các quận còn lại điều chỉnh bằng 62%.
Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ ở các quận điều chỉnh tăng bình quân 16% đối với các tuyến đường trục chính 2 chiều; tăng 12% đối với các tuyến đường 1 chiều; tăng 15% với các tuyến đường còn lại.
Bảng giá đất ở tại các huyện và thị xã Sơn Tây điều chỉnh tăng bình quân 15% đối với các tuyến đường quốc lộ, tuyến đường thuộc địa phận thị trấn; điều chỉnh tăng bình quân 12% đối với các tuyến đường tỉnh lộ, đường trục chính thuộc địa phận các xã; điều chỉnh tăng bình quân 10% đối với các tuyến đường còn lại và đường trong khu dân cư nông thôn.
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ ở các huyện và thị xã điều chỉnh tăng bình quân 10-15%; bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ thì giữ nguyên.
Bảng giá đất khu vực Cầu Giấy và Bắc Từ Liêm 2020
Theo tờ trình của UBND TP Hà Nội, Bảng giá đất nêu trên được sử dụng để làm căn cứ tính tiền sử dụng đất; tính thuế sử dụng đất; tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai; tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước…
Qua tính toán, bảng giá các loại đất điều chỉnh tăng sẽ làm tăng thu cho ngân sách đối với các loại thuế, phí, tiền thuê đất tương ứng khoảng 3.810,5 tỷ đồng. Ở chiều ngược lại nó cũng sẽ làm tăng chi phí đối với người dân và các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố.
Ngoài ra, việc chỉnh Bảng giá đất sẽ tác động gián tiếp đến thị trường bất động sản, đến công tác giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án trên địa bàn…
TT |
NỘI DUNG |
Trang |
I |
Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn 1 thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
1 |
II |
Bảng giá đất nông nghiệp |
|
1 |
Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây hàng năm (Bảng số 1) |
13 |
2 |
Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm (Bảng số 2) |
14 |
3 |
Giá đất nuôi trồng thủy sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất (Bảng số 3,4) |
15 |
III |
Bảng giá đất nội thành (Bảng số 5) |
|
1 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Ba Đình |
16 |
a |
Giá đất thuộc địa bàn quận Bắc Từ Liêm |
23 |
3 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Cầu Giấy |
28 |
4 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Đống Đa |
32 |
5 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Hai Bà Trưng |
38 |
6 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Hà Đông |
46 |
7 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Hoàn Kiếm |
54 |
8 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Hoàng Mai |
64 |
9 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Long Biên |
71 |
10 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Nam Từ Liêm |
78 |
11 |
Giá đất thuộc các phường thuộc thị xã Sơn Tây |
83 |
12 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Tây Hồ |
87 |
13 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Thanh Xuân |
90 |
IV |
Bảng giá đất Thị trấn (Bảng số 6) |
|
1 |
Giá đất Thị trấn Tây Đằng thuộc huyện Ba Vì |
94 |
2 |
Giá đất Thị trấn Xuân Mai thuộc huyện Chương Mỹ |
95 |
3 |
Giá đất Thị trấn Phùng thuộc huyện Đan Phượng |
97 |
4 |
Giá đất Thị trấn Đông Anh thuộc huyện Đông Anh |
98 |
5 |
Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Gia Lâm |
99 |
6 |
Giá đất Thị trấn Trạm Trôi thuộc huyện Hoài Đức |
101 |
7 |
Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Mê Linh |
102 |
8 |
Giá đất Thị trấn Đại Nghĩa thuộc huyện Mỹ Đức |
103 |
9 |
Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Phú Xuyên |
104 |
10 |
Giá đất Thị trấn Gạch thuộc huyện Phúc Thọ |
105 |
11 |
Giá đất Thị trấn Quốc Oai thuộc huyện Quốc Oai |
107 |
12 |
Giá đất Thị trấn Sóc Sơn thuộc huyện Sóc Sơn |
108 |
13 |
Giá đất Thị trấn Liên Quan thuộc huyện Thạch Thất |
109 |
14 |
Giá đất Thị trấn Kim Bài thuộc huyện Thanh Oai |
110 |
15 |
Giá đất Thị trấn Văn Điển thuộc huyện Thanh Trì |
111 |
16 |
Giá đất Thị trấn Thường Tín thuộc huyện Thường Tín |
112 |
17 |
Giá đất Thị trấn Vân Đình thuộc huyện Ứng Hòa |
113 |
V |
Bảng giá đất khu vực giáp ranh (Bảng số 7) |
|
1 |
Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Chương Mỹ |
114 |
2 |
Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Đan Phượng |
116 |
3 |
Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Gia Lâm |
117 |
4 |
Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Hoài Đức |
119 |
5 |
Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Thanh Oai |
121 |
6 |
Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Thanh Trì |
122 |
VI |
Bảng giá đất ven trục giao thông chính (Bảng số 8) |
|
1 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Ba Vì |
126 |
2 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Chương Mỹ |
131 |
3 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Đan Phượng |
134 |
4 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Đông Anh |
136 |
5 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Gia Lâm |
142 |
6 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Hoài Đức |
147 |
7 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Mê Linh |
149 |
8 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Mỹ Đức |
154 |
9 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Phú Xuyên |
158 |
10 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Phúc Thọ |
162 |
11 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Quốc Oai |
165 |
12 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Sóc Sơn |
170 |
13 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Sơn Tây |
174 |
14 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thạch Thất |
176 |
15 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thanh Oai |
181 |
16 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thanh Trì |
185 |
17 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thường Tín |
188 |
18 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Ứng Hòa |
193 |
VII |
Bảng giá đất khu dân cư nông thôn (Bảng số 9) |
|
1 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Ba Vì |
195 |
2 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Chương Mỹ |
196 |
3 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Đan Phượng |
197 |
4 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Đông Anh |
198 |
5 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Gia Lâm |
199 |
6 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Hoài Đức |
200 |
7 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Mê Linh |
202 |
8 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Mỹ Đức |
203 |
9 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Phú Xuyên |
204 |
10 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Phúc Thọ |
205 |
11 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Quốc Oai |
206 |
12 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Sóc Sơn |
207 |
13 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Sơn Tây |
208 |
14 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thạch Thất |
209 |
15 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thanh Oai |
210 |
16 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thanh Trì |
211 |
17 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thường Tín |
212 |
18 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Ứng Hòa |
213 |
VIII |
Phụ lục giá đất khu đô thị mới, khu đấu giá và tái định cư, khu công nghệ cao |
214 |
Xem thông tin chi tiết bảng giá đất Hà Nội năm 2020 từng tuyến đường tại đây: quyet-dinh-30-2019-qd-ubnd-bang-gia-dat-hanoi-2020